Tấm inox 304 là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, từ công nghiệp đến đời sống hàng ngày như xây dựng, nội thất, quảng cáo, và sản xuất thiết bị. Do nhu cầu sử dụng đa dạng, thông tin về giá tấm inox 304 luôn được nhiều người quan tâm. Tuy nhiên, giá bán loại vật liệu này không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như quy cách (khổ rộng, độ dày), số lượng mua, bề mặt hoàn thiện, xuất xứ và tình hình thị trường.
Để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan và nắm bắt được Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất, bài viết này sẽ tổng hợp thông tin chi tiết về giá của các loại tấm inox 304 phổ biến theo độ dày và hình thức (tấm phẳng, tấm đục lỗ).
Đặc Tính Nổi Bật và Phân Loại Tấm Inox 304
Tấm inox 304 được sản xuất từ thép không gỉ 304, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường hóa chất nhẹ. Ngoài ra, loại inox này còn có khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền và độ dẻo cao, dễ dàng gia công, uốn định hình.
Trên thị trường hiện nay có hai biến thể chính là inox 304L và 304H. Inox 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên tinh hạt khi hàn, do đó phổ biến hơn, đặc biệt tại Việt Nam.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Tấm Inox 304
Giá tấm inox 304 không chỉ phụ thuộc vào chất lượng mác thép mà còn bị chi phối bởi nhiều yếu tố khác nhau:
- Độ dày: Độ dày là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến giá. Thường thì tấm inox càng mỏng (ví dụ 0.3mm) thì giá trên mỗi kg lại càng cao hơn so với tấm dày, do quy trình cán mỏng đòi hỏi kỹ thuật và chi phí nhất định.
- Khổ rộng và Chiều dài: Các khổ tiêu chuẩn (1000mm, 1220mm, 1524mm) và chiều dài (2400mm, 3000mm, 6000mm) có giá khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu và quy trình sản xuất.
- Bề mặt hoàn thiện: Tấm inox 304 có nhiều loại bề mặt như BA (bóng gương), 2B (mờ/xám), HL (xước hairline), No.1 (thô). Mỗi loại bề mặt có quy trình xử lý khác nhau dẫn đến giá thành khác nhau. Tấm có màu sắc (vàng, đồng, đen…) cũng có giá cao hơn tấm trắng bạc truyền thống.
- Dạng cán: Tấm inox có thể là cán nóng (hot rolled – HR) hoặc cán nguội (cold rolled – CR). Tấm cán nguội thường có bề mặt đẹp hơn, độ chính xác kích thước cao hơn và giá thành nhỉnh hơn.
- Xuất xứ: Inox 304 có thể có xuất xứ từ nhiều quốc gia (Châu Âu, Châu Á như Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc…). Chất lượng và giá cả có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất của từng nước.
- Thời điểm thị trường: Giá nguyên vật liệu đầu vào trên thị trường thép không gỉ biến động liên tục theo cung cầu, tỷ giá hối đoái và các yếu tố kinh tế vĩ mô. Do đó, giá inox 304 cũng thay đổi theo thời gian.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá, chi phí vận hành và nguồn hàng khác nhau, dẫn đến sự chênh lệch giá giữa các đơn vị.
- Số lượng mua: Mua với số lượng lớn thường nhận được mức chiết khấu tốt hơn.
Khoảng Giá Tấm Inox 304 Chung Trên Thị Trường
Tính theo đơn vị kg, giá tấm inox 304 phổ biến trên thị trường hiện nay thường dao động trong khoảng từ 71.000đ đến 91.000đ/kg, tùy thuộc vào tất cả các yếu tố nêu trên. Các loại tấm mỏng hoặc yêu cầu gia công đặc biệt (như đục lỗ) có thể có giá cao hơn mức trung bình.
Bảng giá tham khảo tấm inox 304 theo kg
Bảng Giá Tấm Inox 304 Chi Tiết Theo Độ Dày
Để cung cấp thông tin tham khảo cụ thể hơn, dưới đây là bảng giá tấm inox 304 theo từng độ dày phổ biến. Các mức giá này mang tính chất tham khảo tại một thời điểm nhất định và có thể thay đổi.
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 0.3mm
Đây là loại tấm inox 304 mỏng nhất, thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như quảng cáo, trang trí nội thất nhẹ. Giá loại 0.3mm có xu hướng nhỉnh hơn do độ khó trong quá trình cán siêu mỏng. Khoảng giá tham khảo từ 74.200đ – 80.000đ/kg.
Loại tấm inox 304 dày 0.3mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 0.3x1000x3000mm | 74,200đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1000x6000mm | 74,200đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1220x2400mm | 76,400đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1220x3000mm | 76,400đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1220x6000mm | 76,400đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1524x2400mm | 80,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1524x3000mm | 80,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.3x1524x6000mm | 80,000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 0.5mm
Với độ dày 0.5mm, tấm inox 304 vẫn giữ được độ dẻo và dễ gia công, được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ. Giá tham khảo khoảng 78.800đ – 81.000đ/kg.
Loại tấm inox 304 0.5mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 0.5x1000x2500mm | 78,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1000x3000mm | 78,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1000x6000mm | 78,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1220x2500mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1220x3000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1220x6000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1524x2500mm | 81,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1524x3000mm | 81,000đ/kg |
Inox tấm 304 0.5x1524x6000mm | 81,000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 0.6mm
Tấm inox 304 độ dày 0.6mm là lựa chọn thường thấy cho các ứng dụng yêu cầu độ nhẹ và dễ tạo hình, ví dụ như biển quảng cáo hoặc một số chi tiết nội thất. Giá tham khảo khoảng 73.500đ – 78.900đ/kg.
Inox tấm 304 loại dày 0.6mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 0.6x1000x2400mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1000x3000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1000x6000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1220x2400mm | 75.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1220x3000mm | 75.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1220x6000mm | 75.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1524x2400mm | 78.900đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1524x3000mm | 78.900đ/kg |
Inox tấm 304 0.6x1524x6000mm | 78.900đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 0.8mm
Tấm inox 304 dày 0.8mm vẫn thuộc nhóm tấm mỏng, dễ gia công nhưng bắt đầu có độ cứng cáp hơn so với các loại mỏng hơn. Giá tham khảo từ 72.800đ – 78.900đ/kg.
Loại tấm inox 304 dày 0.8mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 0.8x1000x2400mm | 72,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1000x3000mm | 72,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1000x6000mm | 72,800đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x2400mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x3000mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x6000mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x2400mm | 78,900đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x3000mm | 78,900đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x6000mm | 78,900đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 1mm
Độ dày 1mm là một trong những tiêu chuẩn phổ biến, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành sản xuất, gia công, hay trang trí. Giá tham khảo khoảng 78.500đ – 80.500đ/kg.
Loại inox tấm 304 1mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 1x1000x2500mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 1x1000x3000mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 1x1000x6000mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 1x1220x2500mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 1x1220x3000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 1x1220x6000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 1x1524x2500mm | 80,500đ/kg |
Inox tấm 304 1x1524x3000mm | 80,500đ/kg |
Inox tấm 304 1x1524x6000mm | 80,500đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 1.2mm
Tấm inox 304 dày 1.2mm là lựa chọn cân bằng giữa độ mỏng nhẹ và độ bền. Giá loại này thường dao động từ 71.800đ – 77.800đ/kg.
Inox tấm 304 loại dày 1.2mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 1.2x1000x2400mm | 71,800đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1000x3000mm | 71,800đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1000x6000mm | 71,800đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1220x2400mm | 73,700đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1220x3000mm | 73,700đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1220x6000mm | 73,700đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1524x2400mm | 77,800đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1524x3000mm | 77,800đ/kg |
Inox tấm 304 1.2x1524x6000mm | 77,800đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 1.5mm
Với độ dày 1.5mm, tấm inox 304 thường được dùng trong các ứng dụng cần độ chịu lực tốt hơn như vỏ máy, bàn thao tác hoặc các chi tiết cần độ cứng cáp. Giá tham khảo khoảng 72.500đ – 78.000đ/kg. Các mẫu lan can cầu thang inox hoặc các chi tiết trong mẫu song cửa sổ inox đẹp đôi khi sử dụng các tấm có độ dày tương tự để gia công.
Loại tấm inox 304 dày 1.5mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 1.5x1000x2400mm | 72.500đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1000x3000mm | 72.500đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1000x6000mm | 72.500đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1220x2400mm | 74.600đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1220x3000mm | 74.600đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1220x6000mm | 74.600đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1524x2400mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1524x3000mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 1.5x1524x6000mm | 78.000đ/kg |
Bảng Giá Inox 304 Tấm Dày 2mm
Độ dày 2mm cung cấp độ bền đáng kể, thích hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp nhẹ, sản xuất thiết bị nhà bếp công nghiệp hoặc các cấu kiện yêu cầu độ cứng vừa phải. Giá tham khảo từ 75.000đ – 79.000đ/kg.
Loại inox tấm 304 dày 2mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 2x1000x2400mm | 75,000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1000x3000mm | 75,000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1000x6000mm | 75,000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x2400mm | 76,500đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x3000mm | 76,500đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x6000mm | 76,500đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x2400mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x3000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x6000mm | 79,000đ/kg |
Bảng Giá Inox 304 Tấm Dày 3mm
Độ dày 3mm thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc vừa, bồn chứa nhỏ hoặc các chi tiết máy móc. Giá tham khảo từ 73.500đ – 79.000đ/kg. Một số mẫu hàng rào đẹp, hiện đại có thể sử dụng các thanh hoặc tấm cắt từ inox 304 dày để đảm bảo độ vững chắc và thẩm mỹ.
Loại inox tấm 304 dày 3mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 3x1000x2400mm | 73,500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1000x3000mm | 73,500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1000x6000mm | 73,500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x2400mm | 76,000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x3000mm | 76,000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x6000mm | 76,000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x2400mm | 79.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x3000mm | 79.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x6000mm | 79.000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 4mm
Tấm inox 304 dày 4mm có độ cứng cáp cao hơn, thường được ứng dụng trong các cấu trúc chịu tải nhẹ hoặc các chi tiết máy. Giá tham khảo từ 72.300đ – 78.500đ/kg.
Tấm inox 304 loại dày 4mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 4x1000x2400mm | 72,300đ/kg |
Inox tấm 304 4x1000x3000mm | 72,300đ/kg |
Inox tấm 304 4x1000x6000mm | 72,300đ/kg |
Inox tấm 304 4x1220x2400mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 4x1220x3000mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 4x1220x6000mm | 74,500đ/kg |
Inox tấm 304 4x1524x2400mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 4x1524x3000mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 4x1524x6000mm | 78,500đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 5mm
Độ dày 5mm cung cấp độ bền và độ cứng tốt, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực cao hơn như bệ máy, khung kết cấu. Giá tham khảo từ 72.000đ – 78.500đ/kg.
Loại tấm inox 304 dày 5mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 5x1000x2400mm | 72,000đ/kg |
Inox tấm 304 5x1000x3000mm | 72,000đ/kg |
Inox tấm 304 5x1000x6000mm | 72,000đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x2400mm | 74,800đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x3000mm | 74,800đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x6000mm | 74,800đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x2400mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x3000mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x6000mm | 78,500đ/kg |
Bảng Giá Inox 304 Tấm Dày 6mm
Inox 304 tấm dày 6mm thường được dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng hơn như chế tạo bồn bể, đường ống dẫn chất lỏng/khí, hoặc các kết cấu chịu lực. Khả năng chống ăn mòn của inox 304 đảm bảo độ bền trong môi trường công nghiệp. Giá tham khảo khoảng 72.500đ – 78.500đ/kg.
Inox tấm 304 loại dày 6mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 6x1000x2400mm | 72,500đ/kg |
Inox tấm 304 6x1000x3000mm | 72,500đ/kg |
Inox tấm 304 6x1000x6000mm | 72,500đ/kg |
Inox tấm 304 6x1220x2400mm | 74,600đ/kg |
Inox tấm 304 6x1220x3000mm | 74,600đ/kg |
Inox tấm 304 6x1220x6000mm | 74,600đ/kg |
Inox tấm 304 6x1524x2400mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 6x1524x3000mm | 78,500đ/kg |
Inox tấm 304 6x1524x6000mm | 78,500đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 8mm
Tấm inox 304 dày 8mm rất thông dụng trong các ứng dụng cần độ chắc chắn và an toàn cao. Loại này đảm bảo tính bền vững trong nhiều môi trường khắc nghiệt. Giá trung bình tham khảo từ 72.600đ – 78.000đ/kg. Các công trình như inox 304 mẫu cổng inox 4 cánh đẹp nhất có thể sử dụng tấm inox dày này để cắt hoặc làm các chi tiết chịu lực.
Tấm inox 304 loại dày 8mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 8x1000x2400mm | 72.600đ/kg |
Inox tấm 304 8x1000x3000mm | 72.600đ/kg |
Inox tấm 304 8x1000x6000mm | 72.600đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x2400mm | 74.300đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x3000mm | 74.300đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x6000mm | 74.300đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x2400mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x3000mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x6000mm | 78.000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 10mm
Độ dày 10mm thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp nặng, đặc biệt là các ứng dụng liên quan đến hóa chất độc hại nhờ khả năng chống ăn mòn cao của inox 304. Giá tham khảo từ 79.000đ – 82.000đ/kg.
Loại inox tấm 304 10mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 10x1000x2400mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 10x1000x3000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 10x1000x6000mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 10x1220x2400mm | 79,500đ/kg |
Inox tấm 304 10x1220x3000mm | 79,500đ/kg |
Inox tấm 304 10x1220x6000mm | 79,500đ/kg |
Inox tấm 304 10x1524x2400mm | 82,000đ/kg |
Inox tấm 304 10x1524x3000mm | 82,000đ/kg |
Inox tấm 304 10x1524x6000mm | 82,000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Dày 20mm
Loại tấm inox 304 dày 20mm là vật liệu chắc chắn nhất trong danh sách này, thường được dùng cho các ứng dụng chịu tải cực cao trong ngành công nghiệp nặng, kết cấu máy móc phức tạp, hoặc các bộ phận quan trọng trong ngành thực phẩm, y tế, dầu khí, xây dựng. Giá tham khảo từ 73.200đ – 80.000đ/kg.
Loại inox tấm 304 dày 20mm | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 20x1000x2400mm | 73.200đ/kg |
Inox tấm 304 20x1000x3000mm | 73.200đ/kg |
Inox tấm 304 20x1000x6000mm | 73.200đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x2400mm | 76.400đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x3000mm | 76.400đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x6000mm | 76.400đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x2400mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x3000mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x6000mm | 80.000đ/kg |
Bảng Giá Tấm Inox 304 Đục Lỗ Tròn
Tấm inox 304 đục lỗ là loại tấm đã qua gia công tạo các lỗ tròn đều trên bề mặt. Loại này thường được dùng làm tấm lọc, sàng, trang trí nội ngoại thất, hoặc làm tấm chắn. Do quy trình đục lỗ phức tạp hơn tấm phẳng, giá của tấm inox 304 đục lỗ thường cao hơn. Giá tham khảo theo kg dao động từ 79.000đ – 91.000đ/kg, tùy thuộc vào độ dày tấm, kích thước lỗ và mật độ lỗ.
Loại inox tấm 304 đục lỗ | Giá bán |
---|---|
Inox tấm 304 đục lỗ 0.3mm | 79,000đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 0.5mm | 80,000đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 0.6mm | 81,000đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 0.8mm | 82,000đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 1mm | 83,500đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 1.2mm | 84,500đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 1.5mm | 85,500đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 2mm | 86,500đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 3mm | 87,600đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 4mm | 89,600đ/kg |
Inox tấm 304 đục lỗ 5mm | 91,000đ/kg |
Lưu Ý Quan Trọng Về Bảng Giá
Cần nhấn mạnh rằng các bảng giá được trình bày ở đây chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm cập nhật. Giá inox 304 tấm có thể thay đổi đáng kể dựa trên tình hình biến động giá nguyên vật liệu trên thị trường thế giới và Việt Nam, cũng như chính sách giá riêng của từng nhà cung cấp. Để có được báo giá chính xác và mới nhất cho nhu cầu cụ thể của mình (độ dày, kích thước, số lượng, bề mặt), bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín.
Mua Tấm Inox 304 Chất Lượng, Giá Tốt Ở Đâu?
Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng để đảm bảo bạn mua được tấm inox 304 chất lượng đúng với tiêu chuẩn và có mức giá hợp lý. Một trong những nhà cung cấp đáng tin cậy trên thị trường hiện nay là Inox Thinh Phat.
.jpg)
Công ty Thinh Phat được biết đến là đơn vị chuyên cung cấp vật liệu inox cho nhiều ngành nghề, bao gồm xây dựng và nội thất, với nhiều năm kinh nghiệm. Họ cung cấp đa dạng các loại tấm inox 304 với số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Khi liên hệ với Thinh Phat, bạn sẽ nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và báo giá chi tiết. Đặc biệt, đối với các đơn hàng số lượng lớn, khách hàng có thể nhận được chính sách chiết khấu ưu đãi.
Để tìm mua tấm inox 304 với giá cả cạnh tranh và đảm bảo chất lượng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thinh Phat qua số điện thoại 0901.311.872 để được hỗ trợ tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, hoặc gửi yêu cầu báo giá qua website www.inoxthinhphat.vn.
Kết luận:
Hi vọng rằng thông tin về bảng giá inox 304 mới nhất cùng những phân tích về yếu tố ảnh hưởng và gợi ý nơi mua uy tín trong bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Việc cập nhật giá thường xuyên và tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng sáng suốt và hiệu quả nhất.